Bảng tính năm sinh, tuổi theo lớp học tại Việt Nam: Cập nhật mới nhất!

Bài viết này tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất thông tin về bảng tính năm sinh, tuổi theo lớp học năm học 2023 – 2024 và 2024 – 2025. Ngoài ra, bạn cũng sẽ biết được cách gọi vắn tắt hiện nay mọi người vẫn thường gọi với các lứa tuổi khác nhau.

1. Quy định độ tuổi nhập học

Cập nhật theo Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

  • Giáo dục tiểu học (cấp 1):
    • Lớp 1: 6 tuổi (Tính đến ngày 31 tháng 8 năm khai giảng).
    • Lớp 2: 7 tuổi.
    • Lớp 3: 8 tuổi.
    • Lớp 4: 9 tuổi.
    • Lớp 5: 10 tuổi.

Tìm hiểu khóa học tiếng Anh tốt nhất cho học sinh tiểu học tại đây

  • Giáo dục trung học cơ sở (THCS) (cấp 2):
    • Lớp 6: 11 tuổi.
    • Lớp 7: 12 tuổi.
    • Lớp 8: 13 tuổi.
    • Lớp 9: 14 tuổi.
  • Giáo dục trung học phổ thông (THPT) (cấp 3):
    • Lớp 10: 15 tuổi.
    • Lớp 11: 16 tuổi.
    • Lớp 12: 17 tuổi.

Xem thêm bài viết về giải pháp chắc suất đại học top cho 2k7

  • Quy định về học sinh học vượt lớp, học ở độ tuổi cao hơn:
    • Học sinh có thể học vượt lớp hoặc học ở độ tuổi cao hơn quy định nếu có năng lực và điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Cha mẹ hoặc người đỡ đầu cần làm đơn đề nghị cho nhà trường xem xét.
    • Nhà trường thành lập Hội đồng khảo sát, tư vấn để đánh giá năng lực học sinh.
    • Căn cứ kết quả đánh giá, nhà trường quyết định cho phép học sinh học vượt lớp hoặc học ở độ tuổi cao hơn.

Tinh-tuoi-theo-lop-hoc
Tính tuổi theo lớp học năm 2024

2. Bảng tính năm sinh, tuổi theo lớp học năm học 2023-2024

Lớp họcNăm sinhTuổi vào năm 2023Các gọi vắn tắt
Lớp 120176 tuổi2K17
Lớp 220167 tuổi2K16
Lớp 320158 tuổi2K15
Lớp 420149 tuổi2K14
Lớp 5201310 tuổi2K13
Lớp 6201211 tuổi2K12
Lớp 7201112 tuổi2K11
Lớp 8201013 tuổi2K10
Lớp 9200914 tuổi2K9
Lớp 10200815 tuổi2K8
Lớp 11200716 tuổi2K7
Lớp 12200617 tuổi2K6

3. Bảng tính năm sinh, tuổi theo lớp học năm học 2024-2025

Lớp họcNăm sinhTuổi vào năm 2024Cách gọi vắn tắt
Lớp 120186 tuổi2K18
Lớp 220177 tuổi2K17
Lớp 320168 tuổi2K16
Lớp 420159 tuổi2K15
Lớp 5201410 tuổi2K14
Lớp 6201311 tuổi2K13
Lớp 7201212 tuổi2K12
Lớp 8201113 tuổi2K11
Lớp 9201014 tuổi2K10
Lớp 10200915 tuổi2K9
Lớp 11200816 tuổi2K8
Lớp 12200717 tuổi2K7

Lưu ý:

  • Bảng tính này chỉ mang tính chất tham khảo, áp dụng cho học sinh theo học đúng độ tuổi.
  • Học sinh có thể học vượt lớp hoặc học ở độ tuổi cao hơn quy định theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hy vọng, với nội dung trên bạn sẽ không còn bỡ ngỡ về cách quy đổi độ tuổi theo năm cũng như cách gọi vắn tắt mà hay gặp trên báo chí, mạng xã hội cho lứa tuổi của con em mình.

Bạn đừng quên ghé thăm trang chủ của chúng tôi để tìm hiểu rất nhiều khóa học online tốt nhất thị trường phù hợp với con, em mình nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *